Training While and For
Viết chương trình in ra màn hình tất cả các ước số của 1 số nguyên n nhập từ bàn phím.
Input
Input một dòng duy nhất số nguyên n (n≤100000)
Output
Output tất cả ước số của số nguyên n. Mỗi ước số được in trên một dòng
Examples
Input
6
Output
1
2
3
6
Points: 100
Viết chương trình tính tổng các số nguyên cho đến khi nhập 0 thì dừng.
Input
Input một dòng duy nhất các số nguyên
*Note: *có thể thấy rằng số cuối luôn là số 0
Output
Output một dòng duy nhất tổng của các số nguyên
Examples
Input
1 2 3 4 0
Output
10
Points: 100
Viết chương trình tính giai thừa n!
Input Input một dòng duy nhất số nguyên n (n≤15)
Output
Output một dòng duy nhất giá trị giai thừa của số nguyên n
Examples
Input
4
Output
24
Points: 100
Cho 1 số nguyên n (Với 1≤n≤10000). Kiểm tra xem số n có phải số nguyên tố hay không ? Biết số nguyên tố là số chỉ có 2 ước.
Ví dụ:
1 không phải số nguyên tố vì nó chỉ có 1 ước (1).
4 không phải số nguyên tố vì nó chỉ có 3 ước (1,2,4).
7 là phải số nguyên tố vì nó chỉ có 2 ước (1,7).
Input
Dòng đầu tiên có chứa 1 số nguyên n (Với 1≤n≤10000).
Output
Một dòng duy nhất chứa "YES" nếu n là số nguyên tố. Nếu n không là số nguyên tố thì chứa "NO".
Examples
Input
1
Output
NO
Input
3
Output
YES
Cho n số nguyên dương với số thứ i có giá trị là
Input
Dòng đầu tiên là chứa số nguyên dương n (Với 1 ≤ n ≤ 10000) - là số lượng số.
Dòng tiếp theo chứa n số nguyên dương là ai (Với 1 ≤
Output
Một dòng duy nhất là tổng của n số nguyên dương đã cho.
Simple Examples
Input
1
1
Output
1
Input
3
1 1 3
Output
5
Input
9
3 8 1 2 1 8 2 6 2
Output
5
Points: 100
Cho số n≤10000. Hãy tính tổng các ước của n từ 1 đến n
Input
12
Output
28
Note
12 có các ước số là: 1, 2, 3, 4, 6, 12
Tổng các ước của 12 là: 28
Points: 100
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b (b khác 0).
Kiểm tra b có phải là ước số của a hay không?
Input
Một dòng duy nhất chứa 2 số nguyên a và b
Output
- Nếu b là ước số của a thì in ra "YES"
- Ngược lại in ra "NO"
Examples
Input
8 4
Output
YES
Input
7 5
Output
NO
Cho 1 số nguyên n (Với 1≤n≤25). Tính số Fibonacci thứ n. Biết số Fibonacci - https://vi.wikipedia.org/wiki/Dãy_Fibonacci - là số mà số sau bằng tổng 2 số trước. Bắt đầu với số thứ 1 là 1 và số thứ 2 cũng là 1.
Input
Dòng đầu tiên có chứa 1 số nguyên n (Với 1≤n≤25).
Output
Một dòng duy nhất là 1 số là số Fibonacci thứ n.
Examples
Input
1
Output
1
Input
2
Output
1
Input
3
Output
2
Input
4
Output
3
Points: 100
Cho 2 số nguyên n, k (Với 1≤n,k≤100000000). Tính ước thứ k của số n. Nếu không tồn tại xuất ra −1.
Input
Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên n, k (Với 1≤n,k≤100000000).
Output
Một dòng duy nhất chứa ước thứ k của số n. Hoặc chứa −1 nếu không tồn tại ước thứ k của số n.
Examples
Input
1 1
Output
1
Input
27 2
Output
3
Input
285 2580
Output
-1
Points: 100
Cho n số nguyên dương với số thứ i có giá trị là ai (Với 1 ≤ n,
Input
Dòng đầu tiên là chứa số nguyên dương n (Với 1 ≤ n ≤ 10000) - là số lượng số.
Dòng tiếp theo chứa n số nguyên dương là ai (Với 1 ≤
Output
Một dòng duy nhất là số xuất hiện nhiều nhất trong n số nguyên dương đã cho. Nếu có nhiều kết quả hãy chọn giá trị nhỏ nhất Simple Examples
Input
1
1
Output
1
Input
3
1 1 3
Output
1
Input
9
3 8 1 2 1 8 2 6 2
Output
2
Points: 100
Cho 2 số nguyên dương n, m (Với 1 ≤ n,m ≤ 100). Và một bảng số gồm n dòng với mỗi dòng có m số. Xuất ra giá trị nhỏ nhất của mỗi cột.
Input
Dòng đầu tiên là chứa 2 số nguyên dương n, m (Với 1≤n,m≤100).
N dòng tiếp theo chứa m số nguyên dương là phần tử của bảng đó.
Output
Một dòng duy nhất chứa m số nguyên dương là giá trị nhỏ nhất của mỗi cột.
Simple Examples
Input
2 2
1 2
3 4
Output
1 2
Input
1 2
4 4
Output
4 4
Input
2 1
9
6
Output
6
Cho 1 số nguyên n (Với 1≤n≤1000). Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n.
Input
Dòng đầu tiên có chứa 1 số nguyên n (Với 1≤n≤1000).
Output
Một dòng duy nhất là 1 số là tổng các số nguyên từ 1 đến n.
Simple Examples
Input
1
Output
1
Input
3
Output
6